Electrolux EWF1114UW0 Manual de usuario Pagina 11

  • Descarga
  • Añadir a mis manuales
  • Imprimir
  • Pagina
    / 24
  • Tabla de contenidos
  • MARCADORES
  • Valorado. / 5. Basado en revisión del cliente
Vista de pagina 10
máy giặt cửa trước electrolux bảng chương trình giặt 5
Bảng chương trình giặt
Chương Trình Giặt / Nhiệt Độ Thích Hợp / Tốc Độ Vắt / Mô Tả Chương
Trình / Khối Lượng Đồ Giặt / Loại Đồ Giặt
Tùy Chọn Sẵn Có
Ô Pha Chế Được Dùng
VẢI BÔNG
900 - 600 - 400C
Tốc độ vắt: 1100-900-400
Giặt chính - Xả - Vắt lâu
Khối lượng đồ giặt tối đa: 10kg
Đồ trắng đồ không bay màu: ra giường, khăn trải bàn, vải lanh gia dụng, áo
sơ-mi, áo kiểu, đồ lót
VẢI BÔNG
300 - Lạnh
Tốc độ vắt: 1100-900-400
Giặt chính - Xả - Vắt lâu
Khối lượng đồ giặt tối đa: 10kg
Đồ dễ ra màu: chẳng hạn quần áo lót, áo sơ-mi, áo kiểu
VẢI TỔNG HỢP
600 - 400 - 300C Lạnh
Tốc độ vắt: 900-400
Giặt chính - Xả - Vắt nhanh
Khối lượng đồ giặt tối đa: 5kg
Vải tổng hợp hoặc hỗn hợp nhiều loại vải: áo sơ-mi, áo kiểu, đồ lót, hỗn hợp
VẢI MỎNG
400 - 300C Lạnh
Tốc độ vắt: 900-400
Giặt chính - Xả - Vắt nhanh
Khối lượng đồ giặt tối đa: 4kg
Vải mỏng: acrylic, sợi vit-cô, polyester, màn cửa
HÀNG LEN
400 - 300C Lạnh
Tốc độ vắt: 900-400
Giặt chính - Xả - Vắt nhanh
Khối lượng đồ giặt tối đa: 3kg
Chương trình giặt dành cho hàng len thể giặt máy cũng như hàng len giặt tay
các loại vải mỏng với biểu tượng « giặt tay » trên nhãn
ĐỒ DÀY NẶNG
400 - 300C Lạnh
Tốc độ vắt: 400
Giặt chính - Xả - Vắt nhanh
Khối lượng đồ giặt tối đa: 4kg
Chương trình giặt ngắn dành cho các loại chăn thể giặt được hoặc chăn
Doona.
XẢ VẮT
Tốc độ vắt: 1100-900-400
Xả - Vắt lâu
Khối lượng đồ giặt tối đa: 10kg
Chương trình riêng cho phép chỉ xả vắt quần áo đã được giặt bằng tay trước
đó. Chương trình được thiết kế với 3 lần xả, cuối cùng vắt với tốc độ tối đa.
thể giảm tốc độ vắt bằng cách ấn nút Tốc Độ Vắt.
CHỈ VẮT
Tốc độ vắt: 1100-900-400
Vắt lâu
Khối lượng đồ giặt tối đa: 10kg
Chương trình vắt riêng dành cho quần áo đã được giặt bằng tay trước đó, hoặc
cuối các chương trình giặt vẫn còn nước trong lồng giặt (tùy chọn KHÔNG
VẮT hay HÃM XẢ).
Tùy theo loại vải, thể giảm tốc độ vắt bằng cách ấn nút tương ứng.
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Dễ ủi
Ÿ Xả thêm
Ÿ Eco/nhanh*/hàng
ngày
Ÿ Tăng thêm
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Dễ ủi
Ÿ Xả thêm
Ÿ Nhanh*/hàng ngày
Ÿ Tăng thêm
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Dễ ủi
Ÿ Xả thêm
Ÿ Eco (chỉ 600 - 400)
Ÿ Nhanh*/hàng ngày
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Xả thêm
Ÿ Hàng ngày
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt
Ÿ Hãm xả
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Dễ ủi
Ÿ Xả thêm
Ÿ Hoãn khởi động
Ÿ Không vắt*
Ÿ Mức âm báo
Ÿ Hoãn khởi động
* Nếu chọn chương
trình này kết hợp với
chế độ KHÔNG VẮT,
máy sẽ chỉ thực hiện
công đoạn THÁO
NƯỚC
Ÿ Xà Phòng Giặt
Ÿ Thuốc Tẩy Dạng Lỏng.
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Xà Phòng Piặt
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Xà Phòng Giặt
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Xà Phòng Giặt
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Xà Phòng Giặt
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Xà Phòng Giặt
Ÿ Nước Xả Vải.
Ÿ Nước Xả Vải.
Vista de pagina 10
1 2 ... 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ... 23 24

Comentarios a estos manuales

Sin comentarios